logo
HƯỚNG DẪN THỦ TỤC ĐĂNG KÝ VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2024 – 2025
HƯỚNG DẪN THỦ TỤC ĐĂNG KÝ VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2024 – 2025
Tác giảLê Thị Huyền Trang

Hội đồng Tuyển sinh Trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông FPT (TH, THCS & THPT FPT) gửi tới Quý phụ huynh Hướng dẫn thủ tục đăng ký vào lớp 10 năm học 2024 – 2025 dành cho thí sinh đã đạt điều kiện xét tuyển. Anh/chị vui lòng đọc kỹ thông báo dưới đây và hoàn thành đúng thời gian quy định.

 

HƯỚNG DẪN THỦ TỤC ĐĂNG VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2024 – 2025

 

I. Thời gian và địa điểm

Thí sinh hoàn thiện thủ tục hồ sơ và tài chính sẽ được coi là đã đăng ký theo học vào lớp 10 Trường TH, THCS & THPT FPT.

1. Thời gian: Từ 01/6/2024 cho đến khi hết chỉ tiêu. Nhà trường có thể dừng tiếp nhận hồ sơ trước thời hạn trong trường hợp đã tuyển đủ chỉ tiêu.

2. Địa điểm

- Văn phòng Tuyển sinh, Trường TH, THCS & THPT FPT, Lô 91 Trịnh Kiểm, Phường Đông Vệ, TP. Thanh Hoá.

- Hotline: 0237.730.2636

II. Hồ sơ đăng ký

- Phiếu đăng ký (theo mẫu của Trường TH, THCS & THPT FPT). TẠI ĐÂY 

- 02 ảnh 3x4 (ghi rõ họ tên, ngày/tháng/năm sinh sau các ảnh).

- Học bạ THCS (bản gốc).

- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời bản gốc (hoặc 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THCS đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024).

- Giấy báo kết quả tuyển sinh vào lớp 10 do Sở GD&ĐT địa phương tổ chức (với thí sinh áp dụng phương thức xét tuyển theo điểm thi vào lớp 10).

- Giấy khai sinh (bản sao/bản công chứng).

- Chứng nhận đạt giải đối với đối tượng đạt các giải thưởng, thành tích tuyển thẳng và học bổng (bản công chứng).

- Sổ đoàn viên (nếu có).

- Giấy cho phép được học vượt lớp, vào học sớm hoặc muộn so với quy định chung ở cấp học dưới (nếu có).

- Xác nhận của địa phương với đối tượng con thương binh, liệt sĩ.

- Đối với thí sinh thuộc diện ưu đãi học phí cần bổ sung thêm giấy tờ xác nhận tương ứng với các đối tượng sau:

  • Học sinh có người thân là bố/mẹ/anh/chị ruột hoặc học sinh là con nuôi hợp pháp của CBGV FE: Giấy tờ chứng minh mối quan hệ (Giấy khai sinh của anh/chị, Xác nhận con nuôi…); Giấy xác nhận đang làm việc tại FE (Ngày xác nhận không xa hơn 20 ngày làm việc so với ngày bắt đầu học kỳ mới và nộp trước khi bắt đầu kỳ mới tối thiểu 10 ngày làm việc. Ngày bắt đầu kỳ I năm học 2024 – 2025 dự kiến trong tháng 8/2024, nhà trường sẽ có thông báo tới Quý phụ huynh trong các thông báo tiếp theo).
  • Học sinh có anh/chị/em ruột đang học tại FE: Giấy khai sinh (bản sao/công chứng) của anh/chị/em ruột; Giấy xác nhận đang học tại FE (Ngày xác nhận không xa hơn 20 ngày làm việc so với ngày bắt đầu học kỳ mới và nộp trước khi bắt đầu kỳ mới tối thiểu 10 ngày làm việc. Ngày bắt đầu kỳ I năm học 2024 – 2025 dự kiến trong tháng 8/2024, nhà trường sẽ có thông báo tới Quý phụ huynh trong các thông báo tiếp theo).
  • Học sinh là con ruột của CBNV FPT: CCCD/CMT của người đang làm việc tại FPT; Giấy xác nhận đang làm việc tại FPT (Ngày xác nhận không quá 7 ngày tính đến ngày nhập học).

III. Các khoản chi phí cần nộp theo Quy định tài chính năm học 20242025

1. Các khoản chi phí cần nộp

STT

Các khoản phí

 Số tiền (VND)

Đơn vị tính

Thành tiền
(VND)

Ghi chú

1

Học phí học kỳ I năm lớp 10

23,450,000

1 HS/1 kỳ

23,450,000

- Học phí đã được giảm trừ ưu đãi 30% học phí năm học đầu tiên

- Thí sinh đạt học bổng được trừ tương ứng giá trị học bổng được cấp

2

Dịch vụ quản lý bán trú

2,900,000

1 HS/1 kỳ

2,900,000

 

3

Tổng phí cần nộp

26,350,000

 

 

2. Các khoản thu hộ – chi hộ

Biểu phí thu hộ, chi hộ nhà trường sẽ gửi thông báo tới Quý phụ huynh trước ngày 01/8/2024. Phụ huynh tham khảo biểu phí thu hộ, chi hộ dự kiến tại phụ lục dưới.

IV. Hướng dẫn hoàn thành thủ tục tài chính

Quý Phụ huynh hoàn thành thủ tục tài chính theo hình thức: Chuyển khoản

Chủ tài khoản

TRUONG TIEU HOC, THCS VA THPT FPT

Số tài khoản

3131 6688 888

Ngân hàng

TMCP Tiên Phong (TP Bank) - Chi nhánh Hoàn Kiếm

Nội dung chuyển khoản

Đăng ký vào lớp 10 - Họ tên học sinh - SĐT phụ huynh

 

Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ sau khi hoàn thiện thủ tục tài chính, nhà trường sẽ gửi xác nhận tới anh/chị. Trong trường hợp không nhận được thông tin, Quý phụ huynh vui lòng liên hệ với cán bộ tư vấn để được hỗ trợ hoặc hotline: 0237.730.2636.

V. Chính sách hoàn trả các khoản phí trong trường hợp rút đăng ký

Việc rút đăng ký vào lớp 10 tại trường TH, THCS & THPT FPT sẽ ảnh hưởng tới quyền lợi của thí sinh khác cũng như kế hoạch tuyển sinh của Trường TH, THCS & THPT FPT. Trong trường hợp rút hồ sơ, các khoản phí được hoàn lại sẽ tuân thủ theo Quy định tài chính năm học 2024 – 2025. Quý phụ huynh đọc kỹ Quy định tài chính năm học 2024 – 2025 trước khi đăng ký TẠI ĐÂY.

Trường TH, THCS & THPT FPT sẽ gửi đến Quý phụ huynh các thông báo tiếp theo sau khi hoàn thiện thủ tục đăng ký vào lớp 10 năm học 2024 – 2025.

 

Hội đồng tuyển sinh, Trường TH, THCS & THPT FPT

 

PHỤ LỤC
DỰ KIẾN CÁC KH
OẢN THU HỘ, CHI HỘ NĂM HỌC 2024 – 2025

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số tiền (VND)

Ghi chú

1

Phí xe đưa đón

 

 

1. Nộp cùng học phí hàng kỳ

2. Phí xe tính theo kỳ, mức phí này đã trừ các ngày nghỉ lễ, Tết.

1.1

Điểm đón chung bán kính dưới hoặc bằng 5km

1HS/1 kỳ

6,000,000

 

1.2

Điểm đón riêng bán kính dưới hoặc bằng 5km

1HS/1 kỳ

8,000,000

 

1.3

Điểm đón chung bán kính trên 5km đến 10km

1HS/1 kỳ

7,000,000

 

1.4

Điểm đón riêng bán kính trên 5km đến 10km

1HS/1 kỳ

9,000,000

 

1.5

Điểm đón chung bán kính trên 10km đến 20km

1HS/1 kỳ

11,000,000

 

1.6

Điểm đón riêng bán kính trên 10km đến 20km

1HS/1 kỳ

12,500,000

 

1.7

Học sinh đi 1 chiều

1HS/1 kỳ

60% chi phí ở trên

 

2

Phí tiền ăn bán trú

1HS/1kỳ

Số ngày học trong học kỳ nhân với định mức ngày

1. Nộp cùng học phí hàng kỳ.

2. Định mức:

- Cấp Tiểu học: 45,000/ngày (Bữa trưa: 30,000; Bữa chiều: 15,000)

- Cấp THCS – THPT: 50,000/ngày (Bữa trưa: 35,000; Bữa chiều: 15,000)

3

Sách theo chương trình học đặc thù của FPT Schools

 

 

1. Nộp cùng học phí kỳ I.

2. Gồm sách Tiếng Anh, Tin học theo chương trình riêng của FPT Schools

3. Học sinh đăng ký mua tự nguyện, tuy nhiên cần đảm bảo có sách để học.

3.1

Bộ sách khối 1

1HS/1 bộ/1 năm học

401,000

Oxford Phonic World 1_Students book

Oxford Phonic World 1_Workbook

3.2

Bộ sách khối 2

1HS/1 bộ/1 năm học

401,000

Oxford Phonic World 2_Students book

Oxford Phonic World 2_Workbook

3.3

Bộ sách khối 6

1HS/1 bộ/1 năm học

580,000

Solutions Elementary_Student's book

Solutions Elementary_Workbook

Tăng Cường Tin Học Quốc Tế - Dành Cho Lớp 6 - IC3 GS6 - Level 1

3.4

 

 

Bộ sách khối 7

1HS/1 bộ/1 năm học

782,000

Solutions Pre-Intermediate_Student's book

Solutions Pre-Intermediate_Workbook

Tăng Cường Tin Học Quốc Tế - Dành Cho Lớp 7 - IC3 GS6- Level 2

Tự học lập trình Scratch

3.5

Bộ sách khối 10

1HS/1 bộ/1 năm học

520,000

Insight 2E Elem SB W/OP PK hoặc Insight 2E P-Int SB W/OP PK

Insight 2E Elem WB Hoặc Insight 2E P-Int WB

4

Phí trang phục

 

 

1. Nộp cùng học phí khi nhập học.

2. Học sinh đăng ký tự nguyện tuy nhiên cần đảm bảo có đồng phục để mặc theo quy định.

3. Học sinh mới vào trường mua theo set đầy đủ gồm 1 áo polo ngắn tay, 1 quần sooc/váy, 1 áo khoác mùa đông, 1 võ phục kèm đai, 1 bộ thể thao, 1 túi ngủ.

4. Học sinh có thể mua bổ sung từng loại.

5. Đơn giá tính theo size. Riêng bộ võ phục ngoại cỡ tính từ size 1m8 trở lên.

6. Chính sách hoàn trả: Học sinh thôi học nếu chưa nhận đồng phục sẽ được hoàn tiền 100%, nếu đã nhận đồng phục sẽ không được hoàn tiền.

4.1

Đồng phục, võ phục và túi ngủ cấp Tiểu học

1 set/1HS/1 năm học

1,490,000

Set đồng phục cấp Tiểu học gồm:

- Áo polo cộc tay: 140,000

- Quần sooc nam/Chân váy nữ: 180,000

- Áo khoác: 300,000

- Quần dài: 190,000

- Áo thể thao: 90,000

- Quần thể thao: 90,000

- Võ phục kèm đai: 200,000

- Túi ngủ: 300,000

4.2

Đồng phục, võ phục và túi ngủ cấp THCS - THPT

1 set/1HS/1 năm học

1,670,000

Set đồng phục cấp THCS – THPT gồm:

- Áo polo cộc tay: 150,000

- Quần sooc nam/ Chân váy nữ: 200,000

- Áo khoác: 350,000

- Quần dài: 190,000

- Áo thể thao: 120,000

- Quần thể thao: 120,000

- Võ phục kèm đai: 220,000

- Túi ngủ: 320,000

5

Phí bảo hiểm y tế

1HS/1 năm

Theo quy định nhà nước

Nộp cùng học phí kỳ I hàng năm

6

Phí khám sức khoẻ đầu năm

1HS/1 năm

100,000